🔍
Search:
THÀNH QUẢ
🌟
THÀNH QUẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 이루어 낸 결과.
1
THÀNH QUẢ:
Kết quả tạo ra việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 지역에서 생산되는 물건.
1
SẢN PHẨM:
Hàng hóa được sản xuất ở khu vực nào đó.
-
2
어떤 행위나 상황 등에 의한 결과로 나타나는 현상.
2
THÀNH QUẢ:
Hiện tượng xuất hiện như là kết quả bởi hành vi hay tình huống... nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사과, 배 등과 같이 나무의 꽃이 지고 난 뒤에 그 자리에 생기는 것.
1
TRÁI, QUẢ:
Những thứ như táo hay lê được sinh ra ngay tại vị trí của hoa sau khi hoa tàn đi.
-
2
(비유적으로) 노력에 의해 성취한 좋은 결과.
2
THÀNH QUẢ:
(cách nói ẩn dụ) Kết quả tốt đạt được dựa vào sự nỗ lực.
-
☆
Danh từ
-
1
일정한 곳에서 생산되어 나오는 물건.
1
SẢN VẬT:
Hàng hóa được sản xuất và ra đời ở nơi nhất định.
-
2
(비유적으로) 어떤 것에 의해 생겨나는 사물이나 현상.
2
THÀNH QUẢ, KẾT QUẢ:
(cách nói ẩn dụ) Sự vật hay hiện tượng xuất hiện do cái nào đó.
-
Động từ
-
1
곡식이나 과일나무가 열매를 맺거나 맺은 열매가 익다.
1
KẾT TRÁI, CÓ QUẢ, CHÍN:
Kết trái hoặc hoa quả chín.
-
2
노력해 온 일이 보람 있는 결과를 내다.
2
CÓ THÀNH QUẢ, CÓ KẾT QUẢ:
Nhờ nỗ lực mà công việc đạt được thành quả có ý nghĩa.
-
Danh từ
-
1
없어지거나 떠난 뒤에 남는 흔적이나 모습.
1
TĂM HƠI, VẾT TÍCH:
Hình ảnh hoặc dấu tích còn lại sau khi đã ra đi hoặc biến mất.
-
2
돌아가신 분이 평생 동안 한 일이나 업적.
2
CƠ NGHIỆP ĐỂ LẠI, THÀNH QUẢ ĐỂ LẠI:
Công việc hay thành tích mà người qua đời đã làm trong cả đời.
-
☆
Danh từ
-
1
곡식이나 과일나무가 열매를 맺거나 맺은 열매가 익음. 또는 그 열매.
1
SỰ KẾT TRÁI, SỰ CÓ QUẢ, SỰ CHIN, TRÁI CHÍN:
Việc cây lương thực hay cây ăn quả kết trái hoặc trái chín.
-
2
보람 있게 달성된 일의 결과.
2
THÀNH QUẢ, KẾT QUẢ:
Kết quả của công việc đạt được một cách có ý nghĩa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것이 주는 즐거운 기분이나 느낌.
1
SỰ THÚ VỊ:
Cảm giác hay tâm trạng vui vẻ mà điều gì đó mang lại.
-
2
안부를 묻는 인사에서, 어떤 일이나 생활의 형편.
2
SỰ HỨNG THÚ, SỰ THÚ VỊ:
Tình hình cuộc sống hay công việc nào đó, trong chào hỏi hỏi thăm.
-
3
투자한 것 이상의 좋은 성과.
3
KẾT QUẢ TỐT, KẾT QUẢ TUYỆT VỜI, THÀNH QUẢ TỐT HƠN CÔNG SỨC ĐÃ BỎ RA:
Thành quả tốt hơn cái đã đầu tư.
🌟
THÀNH QUẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1.
눈을 뜰 수 없을 만큼 빛이 매우 환하고 강하다.
1.
CHÓI MẮT, CHÓI LÒA:
Anh sáng mạnh và sáng đến mức không mở mắt được.
-
2.
색이나 빛이 화려하고 예쁘다.
2.
SÁNG CHÓI, SÁNG RỰC:
Màu sắc hay ánh sáng đẹp và rực rỡ.
-
3.
업적이나 활약이 매우 대단하다.
3.
RẠNG NGỜI, RỰC RỠ, RẠNG RỠ:
Công danh, sự nghiệp, thành quả đạt được thật lớn lao.
-
Danh từ
-
1.
죽은 사람을 슬퍼하고 생전의 업적을 기리기 위한 글이나 말.
1.
ĐIẾU VĂN:
Bài viết hay lời nói buồn đau vì người đã chết và ca ngợi thành quả hồi sinh thời của người ấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
몸을 움직여 행동함.
1.
HOẠT ĐỘNG:
Việc dịch chuyển cơ thể rồi hành động.
-
2.
어떤 일에서 좋은 결과를 거두기 위해 힘씀.
2.
HOẠT ĐỘNG:
Việc cố gắng để gặt hái thành quả tốt ở công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 염불을 할 때 외는 말.
1.
NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT:
Lời tụng khi niệm Phật trong đạo Phật.
-
2.
많은 힘과 노력을 들인 일이 아무런 성과가 없이 끝나는 것.
2.
NHƯ KHÔNG, BẰNG KHÔNG, TRẮNG TAY:
Sự kết thúc không đạt được thành quả sau nhiều nỗ lực khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
좋은 일을 하여 쌓은 업적과 훌륭한 인품.
1.
CÔNG ĐỨC:
Phẩm hạnh tốt và thành quả làm việc tốt nhiều.
-
2.
불교에서 후세에 복이 되어 돌아오는 좋은 일을 행한 덕.
2.
CÔNG ĐỨC:
Đức làm việc tốt để cho con cháu đời sau hưởng phúc, trong Phật giáo.
-
Danh từ
-
1.
상대방의 능력이나 성과가 놀랄 정도로 매우 좋아짐.
1.
SỰ TIẾN BỘ VƯỢT BẬC, SỰ VƯỢT LÊN PHÍA TRƯỚC:
Việc tài năng hay thành quả của người khác tiến triển rất nhanh đến mức đáng ngạc nhiên.
-
-
1.
큰 성과를 거두다.
1.
CẤT LÊN KHÚC CA KHẢI HOÀN:
Thu được thành quả lớn.
-
Động từ
-
1.
농작물을 한데 모으거나 수확하다.
1.
THU GOM, THU HOẠCH:
Gom lại hoặc thu hoạch nông sản về một chỗ.
-
2.
흩어져 있는 물건들을 한데 모으다.
2.
GOM VÀO, GOM LẠI:
Gom những đồ vật rải rác về một chỗ.
-
3.
좋은 성과나 결과를 얻다.
3.
GẶT HÁI:
Nhận được thành quả hay kết quả tốt.
-
4.
시체나 유골 등을 거두다.
4.
GOM NHẶT:
Gom thi thể hoặc hài cốt...
-
5.
자식이나 고아 등을 받아들여 보살피거나 보호하다.
5.
THU NHẬN:
Nhận vào và chăm sóc hoặc bảo hộ con cái hoặc trẻ mồ côi.
-
6.
내놓은 것을 안으로 들여놓다.
6.
THU GỌN:
Đưa vào trong cái nhô ra ngoài.
-
7.
자신이 내놓은 말이나 제안 등을 취소하다.
7.
THU HỒI:
Hủy bỏ đề nghị hay lời nói mà mình đã đưa ra.
-
8.
관심이나 시선 등을 보내기를 그만두다.
8.
KHÉP LẠI, THU DỌN:
Thôi quan tâm hay quan sát.
-
9.
남을 때리거나 공격하려던 일을 그만두다.
9.
THU (QUÂN...):
Từ bỏ việc định đánh hay tấn công người khác.
-
10.
사람들에게서 돈이나 물건 등을 받아서 들여오다.
10.
GÓP NHẶT, THU GOM:
Nhận và thu tiền hay đồ vật từ mọi người.
-
-
1.
일을 너무 벌여 놓거나 하던 일을 자꾸 바꾸면 아무런 성과가 없으니 어떤 일이든 한 가지 일을 끝까지 하여야 성공할 수 있다.
1.
(DÙ CÓ ĐÀO GIẾNG THÌ CŨNG HÃY ĐÀO MỘT GIẾNG THÔI):
Nếu thường xuyên thay đổi việc vốn đang làm hoặc bày ra quá nhiều rồi để đấy thì sẽ không có thành quả gì nên dù làm việc gì cũng phải làm một việc đến tận cùng thì mới có thể thành công.
-
-
1.
어떤 일을 한 뒤에 성과를 내다.
1.
ĐƯỢC VIỆC, ĐÃ XONG:
Tạo được thành quả sau khi làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
항공기를 조종할 수 있는 실력과 자격을 갖춘 사람.
1.
PHI CÔNG:
Người có khả năng và tư cách có thể lái máy bay.
-
2.
어떤 물건이나 방송 프로그램의 성과를 미리 알아보기 위해 만든 시험용 물건이나 프로그램.
2.
CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM:
Chương trình hay đồ vật dùng thí điểm được tạo ra để tìm hiểu trước thành quả của chương trình truyền thông hay đồ vật nào đó.
-
Động từ
-
1.
차례를 지키지 않고 남의 앞에 끼어들다.
1.
CHEN NGANG:
Không theo thứ tự và chen vào trước người khác.
-
2.
중간에 끼어들어 성과를 가로채거나 일의 진행을 방해하다.
2.
GIÀNH NGANG, XEN NGANG:
Chen vào giữa chừng giành lấy thành quả hoặc làm phương hại đến tiến trình công việc.
-
-
1.
성과를 올리다.
1.
THẤY KẾT QUẢ:
Tăng thành quả.
-
2.
주로 성적으로 즐기다.
2.
LẤY LÀM VUI:
Chủ yếu vui với thành tích.
-
Danh từ
-
1.
기계나 바퀴 따위가 헛돎.
1.
SỰ QUAY KHÔNG, QUAY VÔ ÍCH:
Máy móc hay bánh xe quay một cách vô ích.
-
2.
아무런 성과 없이 시간만 보냄.
2.
SỰ QUAY KHÔNG, QUAY VÔ ÍCH:
Mất thời gian mà không đạt được thành quả gì.
-
Động từ
-
1.
농작물을 한데 모으거나 수확하다.
1.
THU GOM, THU HOẠCH:
Gom lại hoặc thu hoạch nông sản về một chỗ.
-
2.
흩어져 있는 물건들을 한데 모으다.
2.
GOM VÀO, GOM LẠI:
Gom những đồ vật rải rác về một chỗ.
-
3.
좋은 성과나 결과를 얻다.
3.
GẶT HÁI:
Nhận được thành quả hay kết quả tốt.
-
4.
시체나 유골 등을 거두다.
4.
GOM NHẶT:
Gom thi thể hoặc hài cốt...
-
5.
자식이나 고아 등을 받아들여 보살피거나 보호하다.
5.
THU NHẬN:
Nhận vào và chăm sóc hoặc bảo hộ con cái hoặc trẻ mồ côi.
-
6.
내놓은 것을 안으로 들여놓다.
6.
THU GỌN:
Đưa vào trong cái nhô ra ngoài.
-
7.
자신이 내놓은 말이나 제안 등을 취소하다.
7.
THU HỒI:
Hủy bỏ đề nghị hay lời nói mà mình đã đưa ra.
-
8.
관심이나 시선 등을 보내기를 그만두다.
8.
KHÉP LẠI, THU DỌN:
Thôi quan tâm hay quan sát.
-
9.
남을 때리거나 공격하려던 일을 그만두다.
9.
THU (QUÂN...):
Từ bỏ việc định đánh hay tấn công người khác.
-
10.
사람들에게서 돈이나 물건 등을 받아서 들여오다.
10.
GÓP NHẶT, THU GOM:
Nhận và thu tiền hay đồ vật từ mọi người.
-
-
1.
어떤 일을 한 뒤에 성과를 내다.
1.
ĐƯỢC MỘT VIỆC, ĐÃ XONG MỘT VIỆC:
Tạo được thành quả sau khi làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
한 가지 일을 오래 하여 경험과 업적이 많은 사람.
1.
NGƯỜI KỲ CỰU:
Người làm một công việc nào đó trong một thời gian dài nên có nhiều kinh nghiệm và thành quả.
-
2.
(옛날에) 나이나 벼슬, 덕망이 높은 관리.
2.
LÃO LÀNG, NGUYÊN LÃO:
(Ngày xưa) Quan lại có tuổi tác, chức tước hay danh vọng cao sang.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 위해 바친 노력과 수고. 또는 그 결과.
1.
CÔNG:
> Nỗ lực hoặc sự công sức dành cho việc nào đó. Hoặc thành quả của việc đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
값이나 수치, 기운 등을 높아지거나 많아지게 하다.
1.
ĐƯA LÊN, NÂNG LÊN, TĂNG LÊN:
Làm cho giá, chỉ số hay sức lực tăng lên hay nhiều lên.
-
2.
실적이나 성과 등을 높은 수준에 이르게 하다.
2.
NÂNG CAO:
Làm cho thành quả hay kết quả công việc được đạt đến tiêu chuẩn cao.
-
3.
아래에서 위로 높게 하다.
3.
ĐƯA LÊN, NÂNG LÊN, KÉO LÊN:
Đưa cao một cái gì đó từ dưới lên.
-
5.
의식이나 예식을 치르다.
5.
TỔ CHỨC:
Thực hiện nghi thức hay nghi lễ.
-
6.
예배, 기도, 제사 등을 드리다.
6.
CÚNG VIẾNG, CẦU NGUYỆN, DÂNG HƯƠNG:
Dâng lễ, cầu nguyện hay cúng tế.
-
7.
크게 소리를 내거나 지르다.
7.
HÉT TO, REO LÊN:
Hét hay phát ra âm thanh thật to.
-
8.
뺨 등을 때리다.
8.
TÁT, ĐÁNH:
Đánh vào má.
-
9.
일정한 수준에 달하게 하다.
9.
NÂNG LÊN:
Làm cho đạt đến một tiêu chuẩn nhất định.
-
4.
무엇 위에 놓이게 하다.
4.
ĐỂ LÊN, ĐẶT LÊN:
Làm cho được đặt lên trên cái gì.
-
10.
음식을 상에 놓이게 하다.
10.
BÀY, DỌN:
Làm cho thức ăn được để lên bàn.
-
11.
이야깃거리로 삼다.
11.
NÓI ĐẾN, NHẮC ĐẾN, BÀN ĐẾN:
Đưa ra chủ đề để nói chuyện.
-
12.
등록하다. 써 넣다.
12.
ĐĂNG KÝ, GHI DANH, GHI VÀO:
Đăng ký. Ghi vào.
-
13.
지붕을 만들기 위해 기와 등을 지붕 위에 올려놓다.
13.
LỢP LÊN:
Đặt lên trên mái nhà ngói để làm thành mái nhà.
-
14.
건물을 짓다.
14.
XÂY DỰNG:
Làm nhà cửa.
-
15.
컴퓨터 통신망이나 인터넷 신문에 파일, 글, 기사 등을 게시하다.
15.
ĐĂNG LÊN:
Đăng tải file, bài viết, kí sự… lên mạng viễn thông internet hay báo mạng.
-
16.
윗사람에게 인사, 말, 절 등을 하거나 무엇을 건네다.
16.
CHÀO, DÂNG LÊN:
Chào, nói, lạy hay đưa cái gì đó cho người bề trên.
-
17.
윗사람이나 상급 기관에 서류 등을 제출하다.
17.
TRÌNH LÊN:
Đệ trình hồ sơ lên cơ quan cấp trên hay người bề trên.
-
-
1.
몸을 날려 머리와 다리를 거꾸로 하여 뛰어넘다.
1.
CỐC MÒ, CÒ XƠI.:
Một người làm việc cật lực nhưng thành quả thì người khác lại chiếm lấy.